Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau. § Cũng nói “cộng đồng” 共同.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau, chung nhau. Chỉ một tổ chức rộng lớn bao gồm tất cả những người có cùng một mối liên hệ nào. Cũng chỉ một cuộc hội họp rộng lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận